ມື້ວານນີ້ອ້າຍໄດ້ເຂົ້າຮ່ວມງານລ້ຽງແຂກຕ່າງປະເທດບໍ່?Mự van nị ại đạy khạu huồm ngan liệng lách khẹc tàng pa thệt bò?
– Tôi cũng vinh dự được mời.
Bạn đang xem: Tự học tiếng lào
ຂ້ອຍກໍ່ມີກຽດຖືກເຊີນKhọi cò ngươi kiệt thực xơn.
9/ Xin mời cạn chén bát.
ຂໍເຊີນດື່ມໝົດ
Khỏ xơn đừm mốt
– Chúc tình hữu hảo quan trọng Việt Lào trường thọ bền chắc.
ອວຍພອນນຳໃຈສາມັກຄີມິດຕະພາບພິເສດຫວຽດລາວ ໝັ້ນຄົງທະນົງແກ່ນຕະຫຼອດ
ກາລະນານUôi p’hon năm chay sả mắc Lúc mkhông nhiều tạ p’hạp p’hi sệt Việt Lào mặn không thá nông kèn ta lọt ca lá nan.
10/- Tôi mong muốn nhờ anh một Việc.
ຂ້ອຍຢາກຂໍຄວາມຊ່ວຍເຫຼືອຈາກອ້າຍວຽກໜຶ່ງKhọi dạc khỏ khoam xuồi lửa chạc ại bài toán nừng.
– Cần gì anh cứ đọng nói
ຕ້ອງການຫຍັງ, ເວົ້າມາແມ
Toọng can nhẳng, vạu ma me
11/- Làm ơn thiết lập góp một vé đồ vật bay.
ກະລຸນາຊ່ວຍຊື້ປີ້ຍົນປີ້ໜຶ່ງCạ lu mãng cầu xuồi xự pị nhôn pị nừng. Xem thêm: Sexphe Girl Phim Sex Hd - Phim Sex Nhật Bản Gái Xinh Hay Nhất
– Anh lặng trọng tâm, tôi để giúp đỡ anh hết dạ.
ອ້າຍອຸ່ນອ່ຽນໃຈ, ຂ້ອຍຈະຊ່ວຍເຫຼືອອ້າຍສຸດໃຈ
Ại ùn iền cgiỏi, khọi chạ xuồi lửa ại sút ctuyệt.
12/- Do thời gian có hạn, xin phxay chạm mặt lại Khi không giống.
ຍ້ອນເວລາຈຳກັດ, ຂໍຈະພົບກັນໃໝ່
Nhọn vê la siêng cắt, khỏ chạ p’hốp căn xin.
– Mong tất cả dịp gặp gỡ lại anh.
ຫວັງວ່າຈະມີໂອກາດພົບກັນໃໝ່Vẳng với chạ mi ô cạt p’hốp cnạp năng lượng mày
13/- Xin gửi lời hỏi thăm, chúc mừng nhị chũm và gia đình.
ຂໍຟາກຄວາມຢ້ຽມຢາມຖາມຂ່າວ ແລະ ອວຍໄຊໃຫ້ພອນເຖິງພໍ່ແມ່ ແລະ ຄອບຄົວ
Khỏ p’hạc khoam diệm dam thảm khào lẹ uôi xay hạy p’hon thẩng p’hò mtrần lẹ khọp khua.
– Xin cảm ơn, chúc anh lên nét chỉ may mắn.
ຄອບໃຈ, ອວຍພອນອ້າຍໄປດີມີໄຊ
Khọp ctuyệt, uôi p’hon ại pay đi mày xay.
Học giờ đồng hồ Lào: Từ vựng chủ thể Chào hỏi xóm giao
Chủ, có tác dụng chủ | ເຈົ້າ, ເປັນເຈົ້າ | Pên chạu |
Quý khách hàng thân | ສ່ຽວ | Siều |
Mời, xin mời | ເຊີນ, ຂໍເຊີນ | Xơn, khỏ xơn |
Chiêu đãi | ງານລ້ຽງ | Ngan liệng lách |
Mạnh khỏe | ແຂງແຮງ | Khẻng heng |
Thân thiết | ສະໜິດສະໜົມ | Xá nkhông nhiều xá nổm |
Viếng thăm | ຢ້ຽມຢາມ | Diệm dam |
Gửi lời | ຟາກຄວາມ | P’hạc khoam |
Làm ơn | ກະລຸນາ | Kạ lu na |
Vinh dự | ເປັນກຽດ | Pên kiệt |
Tạm biệt | ຂໍລາ | Khỏ la |
Nhiệt tình | ນ້ຳໃຈ | Nặm chay |
Khách | ແຂກ, ເປັນແຂກ | Khẹc, pên khẹc |
Đồng chí | ສະຫາຍ | Sạ hải |
Đón tiếp | ຕ້ອນຮັບ | Tọn hắp |
Nâng cốc | ຍົກຈອກ | Nhôốc choọc |
Bình thường | ທຳມະດາ | Thăm mạ đa |
Thông cảm | ເຫັນໃຈນຳ | Hển ctốt năm |
Hỏi thăm | ຖາມຂ່າວ | Thảm khào |
Cảm ơn | ຂອບໃຈ | Khọp chay |
Chúc mừng | ອວຍພອນ | Uôi p’hon |
May mắn | ໂຊກດີ | Xôộc đi |
Xin lỗi | ຂໍໂທດ, ຂໍອະໄພ | Khỏ thột, khỏ a p’hay |
Vui lòng | ດີໃຈ | Đi chay |
Trích từ bỏ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”